Characters remaining: 500/500
Translation

miễn thuế

Academic
Friendly

Từ "miễn thuế" trong tiếng Việt có nghĩakhông phải đóng thuế. Chúng ta có thể hiểu hơn về từ này bằng cách phân tích từng phần:

Khi kết hợp lại, "miễn thuế" có nghĩađược không phải nộp khoản tiền thuế nào đó. Đây một chính sách thường được áp dụng với những đối tượng nhất định, như những người công lao với đất nước, hoặc trong những tình huống đặc biệt.

dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: "Người bán hàng một mẹ anh hùng nên được miễn thuế."
  2. Câu phức: "Nhà nước quyết định miễn thuế cho các doanh nghiệp bị ảnh hưởng nặng nề bởi dịch bệnh."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong các văn bản pháp lý hoặc báo cáo, bạn có thể thấy câu như: "Theo quy định của pháp luật, các tổ chức từ thiện được miễn thuế thu nhập."
  • Trong kinh doanh, có thể nói: "Chương trình khuyến khích đầu vào nông nghiệp sẽ bao gồm các ưu đãi như miễn thuế trong 3 năm đầu."
Phân biệt:
  • "Miễn thuế" khác với "giảm thuế". "Giảm thuế" có nghĩabạn vẫn phải nộp thuế nhưng với mức thấp hơn, trong khi "miễn thuế" nghĩa là bạn không phải nộp thuế cả.
  1. đgt (H. miễn: khỏi phải; thuế: thuế) Khỏi phải đóng thuế: Người bán hàng một mẹ anh hùng nên được miễn thuế.

Comments and discussion on the word "miễn thuế"